nghiêm ngặt

- Cg. Nghiêm nhặt. Rất chặt chẽ gắt gao: Lệnh thiết quân luật thi hành rất nghiêm ngặt.


nt. Nghiêm trang, gắt gao. Nội quy rất nghiêm ngặt.

xem thêm: nghiêm, ngặt, ngặt nghèo, nghiêm chỉnh, nghiêm khắc, nghiêm ngặt, nghiêm trang, cay nghiệt, nghiêm cẩn, nghiêm nghị



nghiêm ngặt

nghiêm ngặt
  • cũng như nghiêm nhặt Very strict, very stringent
    • Lệnh thiết quân luật thi hành rất nghiêm ngặt: The martial law was enforced in avery strict manner
    • Canh phòng nghiêm ngặt: To take very stringent security precautions

 strict

bộ hạn chế nghiêm ngặt
 hard limiter

 rigorous

thuyết trách nhiệm nghiêm ngặt
 theory of strict liability
thuyết tránh nhiệm nghiêm ngặt
 theory of strict liability
trách nhiệm bồi thường nghiêm ngặt
 strict liability
trách nhiệm nghiêm ngặt
 strict liability